Lệnh grub4dos : chainloader
1. Xem hướng dẫn cú pháp
2. Cú pháp lệnh
3. Giải thích
Load theo thứ tự tệp tin FILE.
Nếu có tùy chọn --force, thì load thẳng, bất kể các ký hiệu boot loader được chỉ ra hay không.
LS:LO chỉ ra địa chỉ load khác với 0000:7C00.
LL chỉ ra độ dài của boot image (giữa 512 và 640k).
CS:IP chỉ ra địa chỉ nơi mà file image boot sẽ nhận điều khiển.
EBX/EDX chỉ ra giá trị thanh ghi EBX/EDX khi boot image nhận điều khiển.
Sử dụng --sdi nếu tệp tin FILE là System Deployment Image, được biết đến như là định dạng của Windows XP RAM boot file.
Sử dụng --disable-a20 nếu bạn muốn tắt A20 khi chuyển điều khiển tới file boot image.
SL chỉ ra độ dài tính theo đơn vị byte tính từ bắt đầu file ảnh image sẽ được bỏ qua khi load.
2. Cú pháp lệnh
3. Giải thích
Load theo thứ tự tệp tin FILE.
Nếu có tùy chọn --force, thì load thẳng, bất kể các ký hiệu boot loader được chỉ ra hay không.
LS:LO chỉ ra địa chỉ load khác với 0000:7C00.
LL chỉ ra độ dài của boot image (giữa 512 và 640k).
CS:IP chỉ ra địa chỉ nơi mà file image boot sẽ nhận điều khiển.
EBX/EDX chỉ ra giá trị thanh ghi EBX/EDX khi boot image nhận điều khiển.
Sử dụng --sdi nếu tệp tin FILE là System Deployment Image, được biết đến như là định dạng của Windows XP RAM boot file.
Sử dụng --disable-a20 nếu bạn muốn tắt A20 khi chuyển điều khiển tới file boot image.
SL chỉ ra độ dài tính theo đơn vị byte tính từ bắt đầu file ảnh image sẽ được bỏ qua khi load.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét