Cú pháp winrar command line. - QuânSysAd's Blog

18 tháng 7 2014

Cú pháp winrar command line.

Cú pháp winrar được sử dụng trong file batch.


1. Cú pháp câu lệnh winrar

1.1 WinRAR - - <@listfiles...>

1.2 Command: Kí tự kết hợp để chỉ ra chức năng sẽ được thực thi bởi winrar. Hãy kiểm tra danh sách Winrar commands.

1.3 Switch: Switchs được sử dụng để định nghĩa cụ thể loại hình thực thi, độ mạnh thuật toán nén, loại file lưu trữ vv... Hãy tra danh sách các winrar switch.

1.4 Archive: The name of the archive to process.

1.5 Files: Tên của file sẽ được xử lý

1.6 Listfiles:

Listfiles là một file text bao gồm tên các file cần xử lý. Tên file nên bắt đầu ở cột thứ nhất. Có thể đặt các comment vào listfiles sau kí tự //. Ví dụ, bạn có thể tạo backup.lst bao gồm các string sau:
c:\work\doc\*.txt//backup text documents
c:\work\image\*.bmp//backup pictures
c:\work\misc
sau đó chạy:
winrar a backup @backup.lst
Bạn có thể chỉ ra file name thông thường và list files ở cùng một command line.

1.7 Path_to_extract: Sử dụng chỉ với commands e và x, chỉ ra thư mục mà đặt các file đã được giải nén. Nếu thư mục này không tồn tại, nó sẽ được tạo ra.

1.8 Chú ý:

1.8.1: Nếu cả file cũng như listfiles không được chỉ ra. Thì *.* được ngầm định và winrar sẽ xử lý tất cả các file.

1.8.2: Nếu đuôi mở rộng file lưu trữ không được chỉ rõ khi tạo file lưu trữ, winrar sẽ sử dụng định dạng lưu trữ được lựa chọn trong default compression profile, nhưng bạn có thể ghi đè thiết lập này bằng cách chỉ ra đuôi mở rộng .rar hoặc .zip.

1.8.3: Nếu không có định dạng lưu trữ được chỉ rõ khi giải nén, winrar sẽ cho là .rar, do đó * có nghĩa tất cả các định dạng lưu trữ với đuôi mở rộng .rar. Nếu bạn cần xử lý tất cả các định dạng lưu trữ không có đuôi mở rộng hãy sử dụng mặt nạ *. Mặt nạ *.* sẽ chọn tất cả các file. Bạn có thể sử dụng wildcard trong tên file lưu trữ ở hầu hết các tác vụ, như giải nén, test hoặc các chức năng khác, nhưng wildcard không được cho phép khi lưu trữ và xóa.

1.8.4: Các switch được nhập trong command line sẽ ghi đè các cấu hình thiết lập sẵn của cùng chức năng.

1.8.5: Với các commands, c, e, s, t, rr, k và x wildcards có thể được sử dụng trong tên archive. Do đó có thể xử lý nhiều archive chỉ với một command.

1.8.6: Vài commands và switchs áp dụng chỉ với định dạng RAR, vài cái áp dụng cả cho RAR và ZIP và vài cái cho tất cả các định dạng lưu trữ. Nó phụ thuộc vào chức năng được cung cấp bởi định dạng lưu trữ.

1.8.7: Commands và switchs không phân biệt chữ thường chữ hoa.

1.8.8: Nếu bất kì thành phần nào của dòng lệnh bao gồm khoảng trắng, dấu cách. Hãy cho vào ngoặc kép " "





Không có nhận xét nào: